đèn gỗ

đèn gỗ trang trí

Những điều thú vị về sổ đỏ, sổ hồng

Đăng ngày 18/12/2015

Có nhiều người cầm sổ đỏ, sổ hồng mà chưa biết rõ hết nội dung bên trong là gì, các ký hiệu, bản vẽ thể hiện ra sao. Nay làm rõ hơn cho mọi người biết nhé!
Có nhiều người cầm sổ đỏ, sổ hồng mà chưa biết rõ hết nội dung bên trong là gì, các ký hiệu, bản vẽ thể hiện ra sao. Nay làm rõ hơn cho mọi người biết nhé!
 
 
Cách ghi thông tin người sử dụng đất được hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT
 
 
 
Thông tin thể hiện trên trang 2 này được hướng dẫn tại Điều 6 và Điều 7 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT 
 
 
Một số ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích địa chính theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT
 
 STT  Loại đất  Mã
 I  NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP  
 1  Đất chuyên trồng lúa nước  LUC
 2  Đất trồng lúa nước còn lại  LUK
 3  Đất lúa nương  LUN
 4  Đất bằng trồng cây hàng năm khác  BHK
 5  Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác  NHK
 6 Đất trồng cây lâu năm  CLN
 7  Đất rừng sản xuất  RSX
 8  Đất rừng phòng hộ  RPH
 9  Đất rừng đặc dụng  RDD
 10  Đất nuôi trồng thủy sản  NTS
 11  Đất làm muối  LMU
 12  Đất nông nghiệp khác  NKH
 II  NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP  
 1  Đất ở tại nông thôn  ONT
 2  Đất ở tại đô thị  ODT
 3  Đất xây dựng trụ sở cơ UKquan  TSC
 4  Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp  DTS
 5  Đất xây dựng cơ sở văn hóa  DVH
 6  Đất xây dựng cơ sở y tế  DYT
 7  Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo  DGD
 8  Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao  DTT
 9  Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ  DKH
 10  Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội  DXH
 11  Đất xây dựng cơ sở ngoại giao  DNG
 12  Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác  DSK
 13  Đất quốc phòng  CQP
 14  Đất an ninh  CAN
 15  Đất khu công nghiệp  SKK
 16  Đất khu chế xuất  SKT
 17  Đất cụm công nghiệp  SKN
 18  Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp  SKC
 19  Đất thương mại, dịch vụ  TMD
 20  Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản  SKS
 21  Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm  SKX
 22  Đất giao thông  DGT
 23  Đất thủy lợi  DTL
 24  Đất công trình năng lượng  DNL
 25  Đất công trình bưu chính, viễn thông  DBV
 26  Đất sinh hoạt cộng đồng  HSD
 27  Đất khu vui chơi, giải trí công cộng  DKV
 28  Đất chợ  DCH
 29  Đất có di tích lịch sử - văn hóa  DDT
 30  Đất danh lam thắng cảnh  DDL
 31 Đất bãi thãi,xữ lý rác thải  DRA
 32  Đất công trình công cộng khác DCK
 33  Đất cơ sở tôn giáo  TON
 34  Đất cơ sở tín ngưỡng  TIN
 35  Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng  NTD
 36  Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối  SON
 37  Đất có mặt nước chuyên dùng  MNC
 38  Đất phi nông nghiệp khác  PNK
 III  NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG  
 1  Đất bằng chưa sử dụng  BCS
 2  Đất đồi núi chưa sử dụng  DCS
3   Núi đá không có rừng cây NCS

(ST)





Tin xem nhiều

Tin mới cập nhật